

Land Cruiser
Giá xe: 4,286,000,000


Kiểu dáng :SUV
Kích thước :4840 x 1885 x 1845
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Khỏe khoắn và năng động, mạnh mẽ và cá tính song vẫn toát lên phong thái sang trọng đặc trưng, tất cả những ưu điểm ấy tạo nên sức hút cho Land Cruiser, giúp mẫu xe danh tiếng này tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu và là nguồn cảm hứng vô tận cho những người yêu xe địa hình đẳng cấp.
Giá xe Toyota Land Cruiser 2023 ?
Hiện tại, Toyota Land Cruiser 2023 có duy nhất một lựa chọn phiên bản chính hãng
Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Giá Lăn Bánh |
Land Cruiser 2023 (Trắng) | 4.071.000.000 VNĐ | 4.490.000.000 VNĐ |
Land Cruiser 2023 (Màu khác) | 4.060.000.000 VNĐ | 4.478.000.000 VNĐ |
TOYOTA Okayama Đà Nẵng
Showroom 5s : 09 Phạm Hùng, Hoà Châu, Đà Nẵng
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0337 739 752 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Ngoại thất – Hầm hố, uy nghiêm
Là phiên bản nâng cấp, do đó các “số đo” của Toyota Land Cruiser 2020 không có thay đổi nào so với bản tiền nhiệm. Cụ thể, xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4950 x 1980 x 1945 mm.
Phần đầu xe Land Cruiser 2020 vẫn toát lên được phong cách uy nghiêm, “quyền lực” với những đường nét thiết kế vuông vức, góc cạnh. Nổi bật nhất là bộ lưới tản nhiệt hình lục giác mạ crom sáng bóng có cấu trúc gồm 3 thanh ngang dạng kép.
Cụm đèn trước được bố trí liền mạch với bộ lưới tản nhiệt và có hiệu năng chiếu sáng ấn tượng nhờ sử dụng đèn pha LED. Kèm theo đó là các tính năng hỗ trợ như: hệ thống rửa đèn, hệ thống điều khiển đèn tự động và tự động cân bằng góc chiếu.
Đèn chạy ban ngày và cụm đèn sương mù hai bên cũng được Toyota ứng dụng công nghệ LED hiện đại.
Nhìn từ sau, bạn sẽ khó có thể nhận ra phiên bản nâng cấp Land Cruiser 2020 bởi không có khác biệt nào so với trước. Vẫn là cụm đèn hậu to bản hình thang góc cạnh được nối liền bởi một thanh crom bóng loáng. Phía trên là cánh hướng gió cỡ lớn mang lại cái nhìn khỏe khoắn và góp phần cải thiện tính khí động học.
Nội thất – Hiện đại, rộng rãi
Toyota Land Cruier 200 sở hữu khoang gian nội thất cao cấp, sang trọng và tiện nghi kết hợp hoàn hảo với các tính năng tiên tiến vượt bậc, Land Cruiser phiên bản mới mang đến cho chủ sở hữu những trải nghiệm đỉnh cao cùng với niềm tự hào không giới hạn.
Khoang lái
Bước vào khoang lái, khách hàng sẽ ấn tượng ngay với khu vực táp lô đồ sộ, trông rất cơ bắp với thiết kế nổi khối. Hai cửa gió điều hòa trung tâm có bố trí đặc dọc, ôm sát màn hình giải trí của xe
Hàng ghế trước của Land Cruiser 2020 được tích hợp chức năng thông gió, sưởi ghế nhằm nâng cao trải nghiệm người dùng. Vị trí ghế lái được chăm sóc chu đáo hơn khi có chức năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí trong khi ghế phụ có thể chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2 trên xe Toyota Land Cruiser 2020 vẫn chỉ có thể điều chỉnh cơ trượt/ngả và khả năng gập 4:2:4, hàng ghế cuối cùng gập 50:50.
Do là mẫu SUV Full-Size nên Toyota Land Cruiser 2020 sẽ có 8 chỗ ngồi với cách bố trí gồm: 2 ghế trước, 3 ghế hàng 2 và 3 ghế hàng cuối cùng. Mặc dù ngồi 8 chỗ nhưng theo cảm nhận của chúng tôi xe vẫn mang lại không gian rộng rãi nhờ kích thước lớn và tận dụng tối đa khoang hành lý phía sau.
Khoang hành lý
Ở lần nâng cấp này, Land Cruiser 2020 được bổ sung thêm tính năng mở điện cho cốp sau tạo sự tiện lợi trong việc chất hàng hóa.
Khi sử dụng cả 3 hàng ghế, Land Cruiser 2020 vẫn có khoang hành lý rộng rãi với dung tích 453 lít. Nếu gập hàng ghế 2 theo tỷ lệ 40:20:40 con số sẽ tăng lên 1500 lít và đạt giới hạn 2300 lít khi gập cả hàng ghế 2 và 3.
VẬN HÀNH
Tại thị trường Việt Nam, hãng xe Toyota đã phân phối sản phẩm Land Cruiser 2020 với loại động cơ V8 và bình dung tích 4.6 lít. Đậy là sản phẩm được nhập nguyên chiếc từ xứ sở hoa Anh Đào Nhật Bản.
LC 200 dẫn động 4 bánh toàn thời gian và được trang bị hộp số tự động 6 cấp cùng với các chế độ hỗ trợ khởi hành phù hợp với nhiều điều kiện địa hình
Động cơ mạnh mẽ, được trang bị các công nghệ tiên tiến. Đem lại sức mạnh giúp xe vượt qua các địa hình phức tạp
Hệ thống khóa cửa thông minh và khởi động bằng nút bấm mang đén sự tiện lợi khi ra vào xe và khởi động động cơ, khẳng định đẳng cấp của Land Cruiser phiên bản mới.
AN TOÀN
Đi cùng động cơ vận hành mạnh mẽ là những tính năng an toàn trang bị trên xe Toyota Land Cruiser 200 2019 , tối đa hoá sự an toàn, an tâm thoải mái trên mọi hành trình.
Hệ thống cân bằng điện tử VSC hổ trợ giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe, đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
Khả năng chế ngự các dạng địa hình phức tạp với độ ổn định cao giúp hành khách trên xe hoàn toàn an tâm và thoải mái đồng thời đem lại cảm giác hứng khởi suốt hành trình
Hệ thống hỗ trợ chuyển hướng khi gặp khúc cua gắt sẽ hổ trợ người điều khiển an tâm và tự tin hơn chỉ với duy nhất một lần bẻ lái.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC sẽ tự động phanh các bánh xe trong 2 giây giúp xe không bị trôi.
Tiện nghi – Đa dạng hơn
Khả năng làm mát của Land Cruiser 2020 không có gì để phàn nàn với dàn điều hòa tự động 4 vùng độc lập hiện đại. Đi kèm còn có các cửa gió cho hàng ghế sau giúp luồng khí mát lạnh được lưu thông đều khắp.
Nhằm mang đến cho khách hàng những trải nghiệm công nghệ hơn, đồng thời tăng tính tiện ích. Land Cruiser 2020 đã được bổ sung thêm tính năng sạc điện thoại không dây. Ngoài ra, những tính năng giải trí cũ vẫn được “bê nguyên” từ bản cũ sang, cụ thể gồm.
- Màn hình giải trí 7 inch
- MP3/WMA, AM/FM
- Kết nối USB, AUX, Bluetooth
- Đàm thoại rảnh tay
- Dàn âm thanh JBL cao cấp 14 loa
- Hộp làm mát
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Okayama Đà Nẵng dành cho Toyota Land Cruiser
Liên hệ Ms Vũ Anh: 0337 739 752
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Land Cruiser miễn phí gọi Hotline: 0337 739 752 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Land Cruiser mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Land Cruiser Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 7 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Land Cruiser hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Land Cruiser
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe4,286,000,000
Thuế trước bạ (10%) 428,600,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí433,037,200
Trả ngay 4,719,037,200
Trả góp (tối thiểu) 1,285,800,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0337 739 752

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4950 x 1980 x 1945 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1650 / 1645 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 32/24 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2625 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3350 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 93L | |
Động cơ | Loại động cơ | V8, DOHC, VVT-i kép / V8, DOHC, Dual VVT-i |
Dung tích xy lanh (cc) | 4608 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 439 / 3400 | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 227(304) / 5500 | |
Hệ thống truyền động | 4 bánh toàn thời gian / Full-time 4WD | |
Hộp số | Tự động 6 cấp / 6AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập tay đòn kép / Independent double wishbone |
Sau | Liên kết 4 điểm / 4-link | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc 18 inch / Alloy 18 inch |
Kích thước lốp | 285/60 R18 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED, kiểu bóng chiếu / LED, projector |
Đèn chiếu xa | LED, kiểu bóng chiếu / LED, projector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động / Auto | |
Đèn sương mù | Trước | Có LED / With LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Chức năng sấy gương | Có/With | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED | |
Đèn báo rẽ | LED | |
Đèn lùi | LED |
NỘI THẤT
Tay lái | Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin 4.2 inch, điện thoại rảnh tay / Audio, multi-information display 4.2 inch, hands-free phone |
Điều chỉnh | Chỉnh điện 4 hướng, tích hợp bộ nhớ 3 vị trí / Power tilt & telesopic, 3-position memory | |
Bộ nhớ vị trí | Nhớ 3 vị trí / 3-position memory | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động / Electrochromic | |
Cửa sổ trời | Chống kẹt, chỉnh điện Auto with JAM protection, power | |
Hệ thống âm thanh | Loại loa | JBL |
Số loa | 14 | |
MP3/WMA | Có / with | |
AM/FM | Có / with | |
Màn hình | 7 inch | |
Cổng kết nối AUX | Có / With | |
Cổng kết nối USB | Có / With | |
Kết nối Bluetooth | Có / With | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 4 vùng độc lập / Auto 4-zone | |
Hệ thống sạc không dây | Có / With |
GHẾ
Số chỗ ngồi & Chất liệu ghế | 7 chỗ, chất liệu da cao cấp/ 7 seats, premium leather | |
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng, sưởi ghế, thông gió / 10-way power adjust, heater, ventilation |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng, sưởi ghế, thông gió / 8-way power adjust, heater, ventilation | |
Bộ nhớ vị trí | Ghế lái nhớ 3 vị trí / Driver seat 3-position memory | |
Chức năng thông gió | Có / With | |
Chức năng sưởi | Có / With | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Trượt – ngả / slide – recline, gập 4:2:4 |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50, gập sang 2 bên / Manual reclining, 50:50 tumble, space up |
TIỆN NGHI
Hộp làm mát | Có / With | |
Khóa cửa điệnChìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có / With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | 1 chạm chống kẹt (Tất cả các cửa) / 1 touch, jam protect (All door) | |
Cốp điều khiển điện | Có / With |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Có/With | |
Hệ thống điều khiển ga tự động | Có/With | |
Hệ thống Thích nghi địa hình | Có/With | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có/With | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera 360 độ | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có / With |
Góc trước | Có / With | |
Góc sau | Có / With |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước & hàng ghế thứ 2 | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With |