









Toyota Vios
Giá xe: 470,000,000










Kiểu dáng :Sedan
Kích thước :4425x1730x1475
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Toyota Vios 2020 thế hệ thứ 4 của mẫu xe sedan hạng B lừng danh của Toyota đã chính thức giới thiệu đến người tiêu dùng Việt Nam phiên bản hoàn toàn mới Vios 2020 với sự thay đổi đột phá từ ngoại thất, nội thất cho đến việc nâng cấp hệ thống an toàn tiêu chuẩn 5 sao ASIAN NCAP.
Giá Toyota Vios bao nhiêu
Hiện tại Toyota Vios đang được bán tại thị trường Việt Nam với giá niêm yết
Phiên bản | Giá xe Toyota Wigo |
Giá xe Toyota Vios 1.5E MT | 470.000.000 VND |
Giá xe Toyota Vios 1.5E CVT | 520,000,000 VND |
Giá xe Toyota Vios 1.5G CVT | 570,000,000 VND |
Hãy gọi ngay: 0947 21 21 79 Để nhận được báo giá và tư vấn về Toyota Vios 2020:
TOYOTA Okayama Đà Nẵng
Địa chỉ Showroom 5s : 09 Phạm Hùng, Hoà Châu, Đà Nẵng
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0947 21 21 79 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Ngoại Thất Toyota Vios 2020
Ở đời xe mới nhất, Toyota Vios 2020 vẫn giữ gần như nguyên vẹn thiết kế cũng như trang bị của “người tiền nhiệm” Vios 2018 – 2019 ở thời điểm ra mắt. Toyota Vios 2020 có tất cả 5 phiên bản: Vios E MT (3 túi khí), Vios E MT (7 túi khí), Vios E CVT (3 túi khí), Vios E CVT (7 túi khí), Vios G CVT (7 túi khí).
Thiết kế Toyota Vios khi bước sang thế hệ thứ 4 được đánh giá đã tạo một bước chuyển mình lớn với sự thay đổi đầy mới mẻ. Từ kiểu dáng tròn bầu đầy đặn, trung tính, ít điểm nhấn trước đây, Vios đã sở hữu một diện mạo nhấn nhá sắc nét, dứt khoát, thể thao và cá tính hơn.
Đầu xe
Phần nhìn trực diện từ đầu xe, Toyota Vios mang dấu ấn rõ nét của ngôn ngữ thiết kế “Keen Look”. Nắp capo chạy dài những đường gân dập nổi hiện đại. Lưới tản nhiệt tạo ấn tượng mạnh với thiết kế hình thang ngược vuốt cong mở rộng từ dưới lên trên giống “người anh em” Toyota Yaris. Bên trong là các thanh nan chạy ngang, thấp thoáng hình ảnh của “đàn anh” Toyota Camry.
Với các trang bị nâng cấp và bổ sung các phiên bản, Toyota Vios 2020 khả năng cao sẽ tiếp tục xây chắc vị trị dẫn đầu của mình tại thị trường ô tô Việt Nam. Với những ai đang tìm kiếm một dòng xe hội tụ đủ các yếu tố trang bị tiện nghi, an toàn đầy đủ, thiết kế vừa đủ đẹp, bền bỉ và giá trị bán lại tốt, Toyota Vios 2020 vẫn là lựa chọn rất đáng cân nhắc.
Nắp capo Toyota Vios 2020 chạy dài những đường gân dập nổi hiện đại
Toyota Vios 2020 mang dấu ấn rõ nét của ngôn ngữ thiết kế “Keen Look”
Lưới tản nhiệt Toyota Vios 2020 tạo ấn tượng mạnh với thiết kế hình thang ngược vuốt cong mở rộng từ dưới lên trên
Đèn trước của Toyota Vios được đẩy nhiều sang 2 góc, chốt mỏng, kéo dài hiện đại. Đèn xe kết nối liền mạch với khe tản nhiệt nhỏ bên trên nâng đỡ logo Toyota ở giữa trông như cánh chim, đem đến hiệu ứng thị giác rộng hơn cho phần đầu xe. Đèn trước của Vios 2020 sử dụng đèni Halogen và phiên bản Vios G được trang bị đèn pha tự động, đèn định vị ban ngày LED.
Đèn trước của Toyota Vios 2020 được đẩy nhiều sang 2 góc, chốt mỏng, kéo dài hiện đại
Phiên bản Toyota Vios 1.5G được trang bị đèn định vị ban ngày LED
Hai hốc đèn sương mù Toyota Vios 2020 hình chữ L vuốt cong theo lưới tản nhiệt
Thân xe
Thân xe Toyota Vios cuốn hút với những đường dập uyển chuyển. Cả 5 phiên bản Vios đều có tay nắm cửa mạ chrome. Phiên bản Vios G mở cửa bằng nút bấm, trong khi bản E vẫn dùng chìa khoá truyền thống.
Cả 5 phiên bản Vios đều có tay nắm cửa mạ chrome
Các phiên bản Vios đều có gương chiếu hậu tích hợp đầy đủ tính năng chỉnh điện, gập điện và đèn báo rẽ. Đây là một nâng cấp đáng kể so với Vios thế hệ cũ.
Cản trước xe thiết kế dạng mảnh thanh thoát. Hai hốc đèn sương mù Toyota Vios hình chữ L vuốt cong theo lưới tản nhiệt, ôm trọn đèn sương mù tròn bên trong nhìn như viên ngọc, tạo điểm nhấn cho phần dưới đầu xe. Ở Vios 2020, phiên bản E đã được bổ sung đèn sương mù.
Toyota Vios 2020 có gương chiếu hậu tích hợp đầy đủ tính năng
Toyota Vios 2020 sử dụng mâm kích thước 15 inch cùng bộ lốp 185/60R15.
Toyota Vios 2020 sử dụng mâm kích thước 15 inch
Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Vios vẫn theo phong cách thiết kế tròn bầu, đầy đặn. Cụm đèn hậu bắt mắt hơn khi được chuốt mỏng, chạy dài ôm theo phần viền trên của nắp cốp.
Đuôi xe Toyota Vios 2020 vẫn theo phong cách thiết kế tròn bầu, đầy đặn
Đèn hậu Vios 2020 vẫn chỉ dùng bóng Halogen
Dải phản quang chạy dài nép dưới cản sau dập gân mỏng cho cảm giác nhẹ nhàng, thanh lịch.
Màu xe Toyota Vios
Toyota Vios 2020 có mấy màu? Toyota Vios 2020 có tất cả 5 màu ngoại thất: Trắng 040, Đen 218, Đỏ 3R3, Bạc 1D6, Be 4R0.
Trang bị ngoại thất Toyota Vios
* Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị ngoại thất Toyota Vios 2020 | 1.5E MT (3 túi khí) | 1.5E MT (7 túi khí) | 1.5E CVT (3 túi khí) | 1.5E CVT (7 túi khí) | 1.5G CVT (7 túi khí) |
Đèn trước | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn pha tự động | Không | Không | Không | Không | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn định vị LED | Không | Không | Không | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ | Chỉnh điện Gập điện Đèn báo rẽ |
Lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 |
Nội Thất Toyota Vios 2020
Trong phân khúc sedan hạng B, Toyota Vios được đánh giá sở hữu không gian nội thất rộng rãi bậc nhất phân khúc. Trang bị nội thất Vios 2020 tương đối đầy đủ, đáp ứng được các nhu cầu sử dụng cơ bản.
Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý
So với thế hệ cũ, hệ thống ghế ngồi Toyota Vios mới có nhiều nâng cấp. Trong đó đáng kể là cả 5 phiên bản Vios đều được trang bị ghế bọc da, không còn phiên bản dùng ghế nỉ như trước đây. Điều này giúp nội thất Vios trông sang hơn. Đặc biệt với những xe chuyên chạy dịch vụ, ghế da cũng sạch và bền hơn.
Không gian Toyota Vios được đánh giá rộng rãi hàng đầu phân khúc, đa phần người dùng đều nhận xét Vios sở hữu không gian tốt nhất ở mức có thể.
Hàng ghế trước ghế thiết kế bề mặt to, chú trọng sự thoải mái. Ghế trước vẫn chỉ chỉnh cơ hoàn toàn. Ưu điểm là khoảng để chân ở hàng ghế trước thoáng.
Hàng ghế trước ghế thiết kế bề mặt to, chỉnh cơ hoàn toàn
Hàng ghế sau rộng. Mặt ghế phẳng. Đầy đủ tựa đầu 3 vị trí. Không chỉ vị trí 2 bên mà vị trí ngồi ở giữa nhiều người đánh giá Vios ngồi cũng khá ổn, tương đối thoải mái nếu ngồi 3 người trưởng thành. Khoảng trống để chân và không gian trần ở ghế sau cũng thoáng.
Hàng ghế sau rộng, mặt ghế phẳng, đủ tựa đầu 3 vị trí
Khoang hành lý của Toyota Vios 2020 ở mức khá với dung tích 506L
Khu vực lái xe
Vô lăng Toyota Vios 2020 thiết kế 3 chấu, đáy mạ bạc. Đáng chú ý là tất cả phiên bản đều được bọc da sang trọng. Nhưng chỉ các phiên bản Vios CVT là được tích hợp các phím điều khiển trên vô lăng.
Vô lăng Toyota Vios 2020 thiết kế 3 chấu, đáy mạ bạc
2 phiên bản Vios số sàn vẫn dùng đồng hồ Analog, màn hình đơn sắc cơ bản. Trong khi các phiên bản Vios CVT sử dụng đồng hồ Optitron, đặc biệt được bổ sung thêm màn hình hiển thị đa thông tin TFT cho giao diện tổng thể bắt mắt hơn.
Các phiên bản Vios CVT 2020 sử dụng đồng hồ Optitron, được bổ sung thêm màn hình hiển thị đa thông tin TFT
Cần số Toyota Vios CVT 2020
Toyota Vios phiên bản Vios G được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm
Taplo
Bảng taplo Toyota Vios thế hệ thứ 4 cũng đổi mới bằng một số đường nét dập gân uyển chuyển. Taplo và tappi cửa Vios sử dụng chất lượng nhựa giả da nhằm tăng cảm giác sang trọng hơn. Tuy nhiên nhìn chung vẫn thấy được nhiều điểm quen thuộc ở thế hệ cũ, chưa thực sự “thay áo mới”.
Bảng taplo Toyota Vios đổi mới bằng một số đường nét dập gân uyển chuyển
Tappi cửa Toyota Vios
Hệ thống giải trí, tiện nghi
Về hệ thống giải trí, Toyota Vios 2020 “ tất cả phiên bản đều được trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch, kết nối AUX, USB, Bluetooth, điện thoại thông minh… Trước đây các bản E thường chỉ dùng màn hình đơn sắc tiêu chuẩn. Đặc biệt Vios 2020 còn hỗ trợ kết nối cả Apple CarPlay/Android Auto. Vios trang bị âm thanh 4 loa, riêng bản Vios G có 6 loa.
Cả 5 phiên bản Toyota Vios 2020 đều trang bị màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch
Trang bị nội thất Toyota Vios
* Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị nội thất Toyota Vios 2020 | 1.5E MT (3 túi khí) | 1.5E MT (7 túi khí) | 1.5E CVT (3 túi khí) | 1.5E CVT (7 túi khí) | 1.5G CVT (7 túi khí) |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh | Không | Không | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Không | Không | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có |
Cụm đồng hồ | Analog | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Không | Có | Có | Có |
Ghế | Da | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà tự động | Không | Không | Không | Không | Có |
Màn hình cảm ứng | 7” | 7” | 7” | 7” | 7” |
Số loa | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 |
Cửa sổ chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
An Toàn Toyota Vios 2020
Toyota Vios 2020 là một trong số ít các mẫu xe sedan cỡ nhỏ tại Việt Nam đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Toyota Vios mới đã được bổ sung nhiều trang bị an toàn hiện đại như cân bằng điện tử ESP, khởi hành ngang dốc HAC, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, camera lùi, cảm biến sau… Đặc biệt phiên bản Vios 1.5G còn có thêm cảm biến trước.
* Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin
Trang bị an toàn Toyota Vios 2020 | 1.5E MT (3 túi khí) | 1.5E MT (7 túi khí) | 1.5E CVT (3 túi khí) | 1.5E CVT (7 túi khí) | 1.5G CVT (7 túi khí) |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Ổn định thân xe | Có | Có | Có | Có | Có |
Chống trộm | Có | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 3 | 7 | 3 | 7 | 7 |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Không | Không | Không | Có |
Vận Hành
Trong phân khúc sedan hạng B, xe Toyota Vios được đánh giá sở hữu khả năng vận hành bền bỉ, nhẹ nhàng và linh hoạt. Ưu điểm này giúp Vios dễ dàng xoay trở trong các con phố hẹp. Sở hữu cảm giác lái lành tính đặc trưng, Toyota Vios phù hợp với đa dạng người dùng, nhất là với những tay lái mới, phụ nữ hay người lớn tuổi.
Động cơ
Toyota Vios sử dụng động cơ 1.5L cung cấp sức mạnh ổn, đáp ứng được các nhu cầu di chuyển thông thường. Toyota Vios mang đến trải nghiệm lái lành tính, hiền hoà, nhẹ nhàng. Trải nghiệm lái này phù hợp với xe gia đình, những ai thích sự điềm đạm, an toàn. Ở dải tốc dưới 70 – 80 km/h, Toyota Vios đạt khả năng tăng tốc khá ổn. Xe đi phố cho cảm giác linh hoạt, thoải mái
Phanh
Hệ thống phanh hoạt động tốt, cho phản ứng nhạy và chuẩn xác theo lực đạp chân của người lái. Ưu điểm này hỗ trợ đặc lực khi di chuyển xe ở các đô thị đông đúc, có tình hình giao thông phức tạp. Không chỉ ở dải tốc thấp, hệ thống phanh vẫn đáp ứng tốt dù chạy xe ở tốc độ cao. Tuy nhiên hơi khác so với đối thủ Honda City, Toyota Vios cần nhiều lực ở chân phanh hơn.
Hệ thống treo, khung gầm
Ở dải tốc độ thấp, Toyota Vios vận hành đằm. Nhất là khi chạy xe dưới 70 – 80 km/h. Dù với tình trạng đường không mấy bằng phẳng, Vios vẫn tỏ ra êm ái nhờ hệ thống treo khá mềm. Ưu điểm này giúp Vios trở thành chiếc xe sedan hạng B vận hành êm hàng đầu phân khúc khi ở tốc độ trung bình thấp.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Cũng như Toyota Innova, mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Vios được đánh giá tiết kiệm. Đây là một trong các yếu tố giúp Vios nhanh chóng “lọt vào mắt xanh” của các hãng taxi, nhà kinh doanh xe chạy dịch vụ.
Khả năng tiết kiệm nhiên liện của Vios thể hiện rất tốt dù với xe đời mới hay các đời cũ. Đặc biệt, từ khi chuyển sang hộp số tự động vô cấp CVT, ưu điểm tiết kiệm xăng lại càng phát huy hơn. Theo thông tin công bố, mẫu Vios 1.5G CVT chỉ tiêu thụ 4,9 lít/100km với đường ngoài đô thị, 7,1 lít/100km ở đường trong đô thị và 5,7 lít/100km ở đường hỗn hợp.
Với những ưu nhược điểm trong vận hành kể trên, có thể thấy Toyota Vios sinh ra đã là một chiếc xe gia đình phù hợp với đi phố hay xe chạy dịch trong phố. Vận hành nhẹ nhàng, lành tính, linh hoạt, phanh nhạy… xe có thể tự tin luồn lách qua các con phố.
Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Toyota Vios 2020 tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:
Anh/Chị Gọi: 0947 21 21 79
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Vios miễn phí gọi Hotline: 0947 21 21 79 | |
![]() | ![]() |
Dự tính chi phí: Toyota Vios
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe470,000,000
Thuế trước bạ (10%) 47,000,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí51,437,200
Trả ngay 521,437,200
Trả góp (tối thiểu) 141,000,000
Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | 1895x1420x1205 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1475/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1105 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (79)107/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 140/4200 | |
Tốc độ tối đa | 170 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp/ CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson/Macpherson strut |
Sau | Dầm xoắn/Torsion beam | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió/Ventilated disc 15″ |
Sau | Đĩa đặc/Solid disc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 5.74 |
Trong đô thị (L/100km) | 7.53 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.7 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không có/Without | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không có/Without | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không có/Without | |
Cụm đèn sau | Bóng thường/Bulb | |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường/Bulb | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Không có/Without | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Body color | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Color |
Sau | Cùng màu thân xe/Color | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Color |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
thanh đỡ nóc xe | Không có/Without |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da, mạ bạc/Leather, silver ornamentation | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh/Audio switch | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất/Pigmentation | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With | |
cửa sổ trời | Không có/Without | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD |
Số loa | 4 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không có/Without | |
Kết nối điện thoại thông minh | Android Auto/Apple CarPlay | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Chỉnh tay/Manual |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather + Stitch | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold |
Hàng ghế thứ ba | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ bốn | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có/Without | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Cửa gió sau | Không có/Without | |
Hộp làm mát | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái/Auto Up & Jam protection for driver window | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Ga tự động | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không có/Without |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không có/Without |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống cân bằng điện tử | Có/With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có/Without | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Không có/Without |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Không có/Without | |
Túi khí rèm | Không có/Without | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |