







Fortuner
Giá xe: 1,026,000,000








Kiểu dáng :SUV
Kích thước :4795 x 1855 x 1835
Hộp số :Số sàn
Nhiên liệu :Dầu
Đánh giá chi tiết
“Mãnh lực- Hào hoa” là slogan đầy tính hoa mỹ nhưng không kém phần “ chất” của Toyota Fortuner 2023 thế hệ đột phá, kể từ lần ra mắt đầu tiền năm 2009, thì có thể nó ở phiên bản Fortuner 2023 này, Toyota đã có cuộc cách mạng hoàn toàn về ngôn ngữ thiết kế và lắng nghe người dung hơn, bằng chứng là phiên bản Fortuner 2023 thay đổi hoàn từ thiết kế ngoại thất, nội thất cho đến động cơ hoàn toàn mới.
Giá Xe Toyota Fortuner 2023?
Bảng giá xe Toyota Fortuner tháng 11 năm 2022 | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.026.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.118.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.259.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.434.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) | 1.470.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×2 (Máy xăng – Nhập khẩu ) | 1.229.000.000 VNĐ | |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4×4 (Máy xăng – Nhập khẩu ) | 1.319.000.000 VNĐ |
TOYOTA Okayama Đà Nẵng
Địa chỉ Showroom 5s : 09 Phạm Hùng, Hoà Châu, Đà Nẵng
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0337 739 752 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
NGOẠI THẤT
Toyota Fortuner 2023 quay trở lại lắp ráp trong nước nhưng vẫn không có bất cứ thay đổi nào so với phiên bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Theo đó, người dùng vẫn đánh giá xe Toyota Fortuner 2020 là một chiếc SUV lành tính, vận hành ổn định, tiết kiệm và quan trọng tâm lý mua xe giữ giá vẫn tồn tại với nhiều người Việt nên Fortuner vẫn được ưa chuộng hàng đầu.
Về thiết kế chung, Toyota Fortuner 2023 vẫn có kích thước tổng thể gồm chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.745 mm, khoảng sáng gầm xe 219 mm. Những con số trên mặc dù không giúp mẫu xe của Toyota dẫn đầu phân khúc nhưng cũng mang đến dáng vẻ xe thanh thoát và không gian ghế ngồi lý tưởng.
Gương chiếu hậu bên ngoài xe tích hợp đèn báo rẽ LED, chức năng chỉnh điện, gập điện thiết kế sang trọng, tinh tế
Đèn pha chức năng chiếu sáng tự động, cụm đèn pha phía trước dạng Projector, đi cùng dải chiếu sáng ban ngày LED đối với phiên bản G .
Mâm xe được thiết kế mới, thể thao và sang trọng hơn, 17 inch cho phiển bản (4×2) và 18 inch cho bản (4×4).
Thân xe
Thân xe Toyota Fortuner 2023 gần như không có sự thay đổi so với “người tiền nhiệm”. Xe vẫn duy trì dáng vẻ mạnh mẽ nhưng không kém phần thanh thoát. Tay nắm cửa mạ chrome. Viền vòm bánh xe bằng ốp nhựa đen mỏng. Thân dưới có bệ lên xuống. Vị trí trụ C Fortuner 2023 cũng có thêm một lớp kính đen bản to tạo hiệu ứng thị giác thân xe như dài hơn.
Đuôi xe
Đuôi xe Toyota Fortuner 2023 vẫn duy trì thiết kế như trước với những đường nét vuông vắn. Điểm nhấn chính là thanh chrome bản to dập dòng chữ FORTUNER nối liền 2 cụm đèn hậu.
Cụm đèn hậu LED mỏng, kéo dài ôm 2 góc đuôi xe. Cản sau ốp nhựa đen. Ống xả vẫn được bố trí khuất ở trong. Đây là chi tiết nhiều người đánh giá Toyota Fortuner khá hiền. Để cải thiện, không ít chủ xe đã độ ống xả giả 2 bên cho xe. Mong rằng khi bước sang thế hệ mới hãng Toyota sẽ đầu tư hơn về thiết kế phần này.
Đuôi xe bản Toyota Fortuner Legender 2021 những đường nét chung đều giống với Fortuner tiêu chuẩn. Tuy nhiên thanh ngang thay vì mạ chrome ngang thì được sơn đen. Bản Legender có thêm đèn sương mù LED phía dưới gần cản sau.
Màu xe Toyota Fortuner
Toyota Fortuner có 5 màu: đen, bạc, nâu, trắng ngọc trai, đồng.
Kích thước Toyota Fortuner.
Kích thước Toyota Fortuner 2023 |
|
Dài x rộng x cao (mm) |
4.795 x 1.855 x 1.835 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.745 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
279 |
Bán kính quay đầu (m) |
5,8 |
NỘI THẤT
Toyota Fortuner là một trong những chiếc xe có thiết kế khoang nội thất thu hút nhất trong phân khúc. Các loại vật liệu: da, chỉ khâu, thậm chí là nhựa dưới bàn tay tài hoa của các nhà thiết kế Nhật Bản đã khiến cho nội thất chiếc SUV 7 chỗ này trông thật nhẹ nhàng và ấn tượng.
Tuy nhiên, thứ khiến chúng ta kích thích nhất đến từ bảng điều khiển trung tâm. Nó khác biệt với hầu hết các đối thủ cạnh tranh trên thị trường, cùng với vô-lăng ba chấu, cụm đồng hồ công cụ hiện đại, dễ đọc và viền trang trí tinh tế đã tạo ra một lực hấp dẫn lạ kì khiến bất cứ ai khi chiêm ngưỡng và chạm vào cũng khó có thể quên được.
Vô-lăng ba chấu lịch lãm và sang trọng với các chi tiết bọc da, ốp gỗ tích hợp nút bấm điều khiển nâng cao tiện ích.
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng hơn
Hệ thống âm thành với đầu DVD màn hình cảm ứng đa điểm 7 inch, kết nối BT/AF/AM, 1 đĩa 6 loa đem đến những giây phúc thư giản và thoải mái.
Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý
Với chiều dài cơ sở hàng đầu phân khúc, Toyota Fortuner 2023 đạt được khoảng không gian khá rộng rãi. Tất cả phiên bản Fortuner đều được bọc da, riêng bản Fortuner Legender có da 2 màu.
Hàng ghế trước Toyota Fortuner thiết kế ôm thân người. Ghế lái chỉnh 8 hướng. Ở đời 2021 , ghế hành khách trước cũng được nâng cấp chỉnh điện 8 hướng như các đối thủ khác.
Hàng ghế thứ 2 được đánh giá rộng rãi. Khoảng trống duỗi chân thoáng giúp việc lên xuống xe khá thuận tiện. Không gian trần xe cũng cao, thoải mái với cả người ngồi cao đến 1,8m. Hàng ghế thứ 2 gập 6:4, tựa đầu 3 vị trí và có bệ tỳ tay ở giữa.
Hàng ghế thứ 3 cũng tương đối rộng, tựa đầu 2 vị trí, gập 5:5. Tuy nhiên cũng như nhiều mẫu xe SUV cấu hình 5+2 khác, hàng ghế này chỉ được xem là hàng ghế phụ. Bởi ghế nhỏ hơn và khoảng để chân khá hạn chế. Trên những hành trình xa, hàng ghế này sẽ không phải lựa chọn tốt với những người ngồi cao hơn 1,7m.
Khu vực lái xe
Khu vực lái Toyota Fortuner 2023 vẫn như cũ với phong cách khá truyền thống. Vô lăng dạng 4 chấu với chấu đáy mạ bạc. Vòng vô lăng được bọc da và ốp gỗ. Tất cả các phiên bản Fortuner đều được tích hợp phím chức năng trên vô lăng. Ngoại trừ bản Fortuner số sàn thì các bản còn lại đều trang bị lẫy chuyển số sau vô lăng.
Phía sau tay lái là cụm đồng hồ Optitron, có màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch ở giữa. Ngoài trừ bản số sàn thì tất cả các phiên bản Fortuner 2023 đều được trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control, chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm, gương hậu chống chói tự động. Đáng tiếc trong lần nâng cấp này Fortuner 2023 vẫn chưa có phanh tay điện tử.
VẬN HÀNH
Toyota Fortuner 2023 trang bị khối động cơ mang mã hiệu 2GD-FTV 4 xy lanh thẳng hàng, máy dầu dung tích 2.4L và 2.8L đi cùng hộp số sàn hoặc hộp số tự động 6 cấp, hổ trợ tăng tốc tốt hơn, vận hành mượt mà và tiêt kiệm nhiên liệu.
Phiên bản động cơ máy xăng VVT-i kép với tỷ số nén cao, ma sát hoạt động thấp giúp động cơ đạt công suất và momen cao tiết kiệm nhiên liệu. Việc cải tiến động cơ cũng hổ trợ giảm thiểu tiếng ồn, mang đến không giản yên tĩnh trong khoang xe.
Hộp số tự động 6 cấp vận hành êm ái, mượt mà
Hộp số sàn 6 cấp mạnh mẽ tối ưu trên mọi cung đường
Fortuner phiên bản 2.7 và 2.8 được trang bị hệ thống khởi động và vào xe thông minh Star/stop
AN TOÀN
Đi cùng động cơ vận hành mạnh mẽ là những tính năng an toàn trang bị trên xe Toyota Fotuner 2021 , tối đa hoá sự an toàn, an tâm thoải mái trên mọi hành trình.
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc ON/OFF chủ động,
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động A-TRC,
- Hệ thống hổ trợ xuống dốc DAC
- Hệ thông khởi hành ngang dốc HAC, đèn báo phanh khẩn cấp EBS, 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản Fortuner mới…
Hệ thống 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản Fortuner mới
Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình
Tựa đầu được trang bị đệm mút dầy hơn, giúp áp sát đầu và cổ của hành khách để hạn chế tối đa chấn thương đốt sống cổ khi có va chạm xảy ra.
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HAC) cũng cấp lực phanh tới các bánh xe trong 2s giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga.
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Okayama Đà Nẵng dành cho Toyota Fortuner:
Liên hệ Ms Vũ Anh: 0337 739 752
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Fortuner miễn phí gọi Hotline: 0337 739 752 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Fortuner mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Fortuner Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Fortuner hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dịch Vụ Tài Chính- Mua Xe Trả Góp
- Để tạo sự thuận tiện, dễ dàng nhất cho Quý khách, Toyota Okayama Đà Nẵng chúng tôi hổ trợ Dịch vụ tài chính cho vay xe tiêu dùng/ kinh doanh, Quý khách chỉ cần thanh toán 20% gía trị xe và chi phí đăng ký biển số theo khu vực khách hàng, 80% còn lại ngân hàng chúng tôi sẽ tài trợ cho vay trong thời hạn lên đến 7-8 năm.
- Giải quyết tất cả hồ sơ vay qua Ngân hàng (kể cả khách hàng tỉnh) và bảo đảm 100% khách hàng sẽ được duyệt ngay trong ngày (Không áp dụng hồ sơ nợ nhóm 3 trở lên).
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.65%/tháng, thời gian vay linh hoạt, hồ sơ, thủ tục vay tối giản.
Dự tính chi phí: Fortuner
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe1,026,000,000
Thuế trước bạ (10%) 102,600,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí107,037,200
Trả ngay 1,133,037,200
Trả góp (tối thiểu) 307,800,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0337 739 752

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | – | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1545/1555 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | 29/25 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2025 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2620 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | N/A | |
Dung tích khoang chở hàng (L) | N/A | |
Động cơ | Loại động cơ | 2TR-FE (2.7L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 | |
Tỉ số nén | 10.2 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | 122(164)/5200 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 245/4000 | |
Tốc độ tối đa | 175 | |
Khả năng tăng tốc | – | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Chế độ lái | Có/With | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử/Part-time 4WD, electronic transfer switch | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/6 AT | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/ Double wishbone with torsion bar |
Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/ Four links with torsion bar | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Thủy lực/Hydraulic |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/60R18 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Sau | Đĩa/Disc | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 11.1 |
Trong đô thị (L/100km) | 13.8 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 9.5 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED dạng bóng chiếu/ LED Projector |
Đèn chiếu xa | LED dạng bóng chiếu/ LED Projector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/Auto (ALS) | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có/With | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/ Intermittent & Time adjustment |
Sau | Có (liên tục)/With (Without intermittent) | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm/Chrome plating | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Có/With |
Sau | Có/With | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Dạng crome/Crome |
Chắn bùn | Trước + sau | |
Ống xả kép | Không có/Without |
NỘI THẤT
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/ Leather, wood, silver ornamentation | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic | |
Lẫy chuyển số | Có/With | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2″”)/ With (color TFT 4.2″”) | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Loại ghế | Loại thể thao/Sport type |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng/8 way powerl | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/ 60:40 split fold, manual slide & reclining |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | |
Hàng ghế thứ bốn | Không có/Without | |
Hàng ghế thứ năm | Không có/Without | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Cửa gió sau | Có/With | |
Hộp làm mát | Có/With | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có/With | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/with | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/ With (Auto, jam protection for all windows) | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có/With |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có (A-TRC)/With (A-TRC) | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Có/With | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có/With | |
Camera lùi | Có/With | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Cột lái tự đổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With |