













Toyota Yaris
Giá xe: 668,000,000














Kiểu dáng :Hatchback
Kích thước :4145 x 1730 x 1500
Hộp số :Số tự động
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Toyota Yaris 2020 thế hệ mới với thiết kế đột phá, ấn tượng, dáng vẻ năng động và cá tính mang đến cảm giác đầy kiêu hãnh và tự hào khi sở hữu một dòng xe đậm dấu ấn riêng. Yaris 2019 được giới thiệu tại trường Việt Nam một phiên bản 1.5G CVT duy nhất, dưới dạng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Giá Xe Toyota Yaris 2022?
BẢNG GIÁ TOYOTA YARIS 2023 | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Toyota Yaris G | 668.000.00 VNĐ | 748.200.700 VNĐ |
TOYOTA Okayama Đà Nẵng
Showroom 5s : 09 Phạm Hùng, Hoà Châu, Đà Nẵng
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0337 739 752 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
NGOẠI THẤT
Toyota Yaris 2020 nhận được nhiều thay đổi so với thế hệ trước từ thiết kế – nội ngoại thất và các trang bị đi cùng nhìn hiện đại hơn. Sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.151 mm x 1.730 mm x 1.500 mm.
Yaris 2020 sở hữu những đường nét thiết kế sắc sảo của cụm đèn trước. hệ thông lưới tản nhiệt với thiết kế bật thang ấn tượng.
Toyota Yaris 2020 được trang bị đèn pha halogen, thấu kính Projector, có đèn pha tự động và đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED.
Hốc đèn sương mù thiết kế mới, tăng tính thẩm mỹ và khả năng quan sát tốt trong điều khiện sương mù.
Gương chiếu hậu ngoài xe chức năng chỉnh điện và tích hợp đèn báo rẻ.
Mâm xe kích thước 16 inch, thiết kế 8 chấu thiết góc cạnh và đầy cá tính.
Đuôi xe được thiết kế hoàn toàn mới mang đến cảm giác khỏe khoắn hơn. Cụm đèn hậu mới góc sắc nét hơn với đèn phanh công nghệ LED.
NỘI THẤT
Toyota Yaris 2020 sở hữu Không gian nội thất thoáng đãng. Bảng điều khiển trung thiết kế mới đẹp hơn
Vô-lăng chức năng chỉnh tay 2 hướng, tích hợp các nút bấm điều chỉnh. khởi động nút bấm và chìa khóa thông minh.
Bảng đồng hồ Optitron tự phát sáng tăng cường khả năng hiển thị với sự chính xác cao.
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm. (Phiên bản G)
Màn hình giải trí dạng cảm ứng, kích thước 7 inch, cùng hệ thống âm thanh 6 loa.
Không gian rộng rãi, tiện nghi. Ghế ngồi bọc da, chỉnh tay 6 hướng đối với ghế lái và 4 hướng đối với ghế phụ.
Khu vực bản điều khiển trung tâm nổi bật với hai trụ mạ bạc chạy dọc từ trên xuống đầy ấn tượng.
VẬN HÀNH
Toyota Yaris 2020 chỉ có một phiên bản duy nhất – 1.5G đi cùng động cơ 2NR-FE 1.5L 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, sản sinh công suất 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Ghép nối với động cơ này là hộp số tự động vô cấp CVT.
Xe được trang bị hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/thanh xoắn cùng lốp dày 195/50R16 hoạt động tương đối ổn cho một chiếc xe hatchback cỡ nhỏ. Dù đôi khi những ổ gà có thể khiến xe rung lắc và bồng bềnh nhưng đi xa thì vẫn rất ổn định, thoải mái.
Tương tự như xe ô tô Toyota Vios, xe có mức tiêu hao nhiên liệu khá thấp. Cụ thể xe có mức “uống xăng” trong đô thị, ngoài đô thị, kết hợp lần lượt là 7L/100km, 4.9L/100km, 5.7L/100km.
AN TOÀN
Hệ thống an toàn là một trong những điều luôn được Toyota đặc biệt chú ý trong các thiết kế xe của hãng và Toyota Yaris bản 2020 cũng không ngoại lệ. Dòng Yaris thế hệ mới được trang bị một loạt những những tính năng an toàn như: hệ thống chống bó phanh cứng ABS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến đỗ xe, phân bổ lực phanh điện EBD, cân bằng điện tử VSC,…
Điểm nổi trội được coi là bước tiến lớn trong trang thiết bị an toàn của Yaris 2020 đó là được nâng cấp thành 7 túi khí thay vì 2 túi khí ở phiên bản tiền nhiệm.
Ngoài ra, xe cũng có thêm các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như khung xe GOA hiện đại, cấu trúc phần ghế ngồi có thể làm giảm khả năng chấn thương ở cổ, dây đai 3 điểm giúp khả năng an toàn của người lái được đảm bảo tốt hơn.
Nếu tính năng an ninh ở phiên bản cũ chỉ có hệ thống báo động thì sang đến Yaris 2020, Toyota đã trang bị thêm cho xe tính năng mã hóa khóa động cơ giúp gia tăng, đảm bảo an ninh cho xe và chống trộm hiệu quả.
Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Okayama Đà Nẵng dành cho Toyota Yaris :
Liên hệ Ms Vũ Anh: 0337 739 752
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Yaris miễn phí gọi Hotline: 0337 739 752 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Yaris mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Toyota Yaris Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Toyota Yaris hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
Dự tính chi phí: Toyota Yaris
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe668,000,000
Thuế trước bạ (10%) 66,800,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí71,237,200
Trả ngay 739,237,200
Trả góp (tối thiểu) 200,400,000
Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi
HOTLINE: Gọi Hotline: 0337 739 752

Thông số kỹ thuật
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4145 x 1730 x 1500 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1460/1445 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 135 | |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) | N/A | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1120 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1550 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 326 | |
Dung tích khoang chở hàng (L) | N/A | |
Động cơ | Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | |
Tỉ số nén | – | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection | |
Loại nhiên liệu | Xăng/Petrol | |
Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) | (79)107@ 6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) | 140@4200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống ngắt/ mở động cơ tự động | Không có/Without | |
Chế độ lái | Không có/Without | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | |
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson/Mc Pherson Struts |
Sau | Thanh xoắn/Torsion beam | |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái | Điện/Electric |
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) | Không có/Without | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 195/50 R16 | |
Lốp dự phòng | 195/50 R16, Mâm đúc/Alloy | |
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt 15” / Ventilated disc 15” |
Sau | Đĩa đặc 15″/Solid disc 15″ | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Kết hợp (L/100km) | 5,7 |
Trong đô thị (L/100km) | 7 | |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.9 |
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen projector |
Đèn chiếu xa | Halogen reflector | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có/With (LED) | |
Hệ thống rửa đèn | Không có/Without | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có/With | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có/With | |
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động | Không có/Without | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không có/Without | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | |
Đèn báo phanh trên cao | Có (LED)/ Có/With (LED) | |
Đèn sương mù | Trước | Có/With |
Sau | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | |
Màu | Cùng màu thân xe/Colored | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Chức năng sấy gương | Không có/Without | |
Chức năng chống bám nước | Không có/Without | |
Chức năng chống chói tự động | Không có/Without | |
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) Intermittent (Time adjustment + Mist) |
Sau | Có (liên tục)/With (Without intermittent) | |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | |
Ăng ten | Vây cá/Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ/Plating | |
Bộ quây xe thể thao | Không có/Without | |
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước | Cùng màu thân xe/Colored |
Sau | Cùng màu thân xe/Colored | |
Lưới tản nhiệt | Trước | Mạ/Plating |
Sau | Không có/Without | |
Chắn bùn | Không có/Without | |
Ống xả kép | Không có/Without | |
Thanh đỡ nóc xe | Không có/Without |
[/tab] [tab title=”NỘI THẤT”]
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Bọc da/leather | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh/Audio switch | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt | |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | |
Bộ nhớ vị trí | Không có/Without | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | |
Tay nắm cửa trong | Mạ/Plating | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron |
Đèn báo chế độ Eco | Có/With | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có/With | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có/With | |
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 7″ touch screen |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối AUX | Có/With | |
Cổng kết nối USB | Có/With | |
Kết nối Bluetooth | Có/With | |
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói | Không có/Without | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có/Without | |
Kết nối wifi | Không có/Without | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có/With | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có/With | |
Kết nối HDMI | Không có/Without | |
Hệ thống điều hòa | Trước | Tư động/Auto |
Hệ thống sạc không dây | Không có/Without |
GHẾ
Chất liệu bọc ghế | Da/Leather | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường/Normal |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | |
Chức năng thông gió | Không có/Without | |
Chức năng sưởi | Không có/Without | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold |
Tựa tay hàng ghế sau | Không có/Without |
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau | Không có/Without | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có/Without | |
Cửa gió sau | Không có/Without | |
Hộp làm mát | Không có/Without | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | |
Khóa cửa điện | Có/With | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/with | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ With (Auto, jam protection for driver window) | |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không có/without |
AN NINH
Hệ thống báo động | Có/With | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có/With | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có/With | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có/With | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có/With | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo | Không có/Without | |
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không có/Without | |
Hệ thống thích nghi địa hình | Không có/Without | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không có/Without | |
Camera lùi | Không có/Without | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có/With |
Góc trước | Không có/Without | |
Góc sau | Không có/Without |
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | |
Túi khí rèm | Có/With | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có/Without | |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có/Without | |
Khung xe GOA | Có/With | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có/With | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With | |
Dây đai an toàn | Trước | 3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELRx5 |
Cột lái tự đổ | Có/With |