Toyota Innova

Giá xe: 750,000,000

Màu Sắc:

Kiểu dáng :Đa dụng

Kích thước :4735x1830x1795

Hộp số :Số sàn

Nhiên liệu :Xăng

Đánh giá chi tiết

Chính thức trình làng lần đầu tiên vào năm 2004 tại thị trường Indonesia, Toyota Innova  đã tạo nên một cơn lốc trong phân khúc xe đa dụng đang có xu hướng mở rộng , còn tại thị trường Việt Nam, Innova đã là cái tên quá quen thuộc với doanh số bán hàng tháng luôn ở đầu bảng tổng sắp của thị trường ô tô Việt Nam từ năm 2006 cho đến bây giờ.

Thế hệ độtphá hoàn toàn mới Toyota  Innova 2023 mang trong mình sứ mệnh thay đổi hình ảnh truyền thống cũ Innova đã khắc sâu vào tâm trí người dùng xe Việt.

Giá xe Toyota Innova 2022?

Bảng Giá Toyota Innova
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh
Toyota Innova 2.0 E MT 750.000.000 VNĐ
Toyota Innova G AT
Trắng ngọc trai 873.000.000 VNĐ
Màu khác 865.000.000 VNĐ
Toyota Innova Venturer
Trắng ngọc trai 887.000.000 VNĐ
Màu khác 879.000.000 VNĐ
Toyota Innova V
Trắng ngọc trai 997.000.000 VNĐ
Màu khác 989.000.000 VNĐ

 

TOYOTA Okayama Đà Nẵng

Showroom 5s : 09 Phạm Hùng, Hoà Châu, Đà Nẵng

Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0337 739 752  Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị

Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật 

  • Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Lãi suất thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
  • Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
  • Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
  • Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
  • Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
  • Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
  • Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.

NGOẠI THẤT

Ngoại thất xe Toyota Innova 2023 không còn hiền lành và chạy theo lối thiết kế đơn điệu như những người tiền nhiệm trước đây mà đã được làm mới mẻ bằng các chi tiêt sắc sảo hơn, cứng cáp hơn, thậm chí là có phần thể thao hơn.

Sở hũu kích thước tổng thể của xe Innova 2020 được nới dài, rộng và cao hơn phiên bản tiền nhiệm , cụ thể chiều dài x rộng x cao lần lượt 4735x1830x1795 (mm), theo đó Innova 2023 dài hơn 150mm, rộng hơn 70mm và cao hơn 5mm, khoảng sang gầm xe cũng được gia tăng thêm thành 178mm. Với sự thay đổi này Toyota Innova 2023 trong bề thế hơn và không gian khoang hành khách trong xe cũng được mở rộng thêm

Cụm đèn trước thiết kế mới sắc sảo sử dụng đèn Halogen phản xạ đa chiều cùng hệ thống điều chỉnh góc chiếu bằng tay tiện lợi

Đèn sương mù thiết kế hình thang thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, viền chụp đèn được mạ crôm mang lại dáng vẻ sang trọng.

Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế kiểu chữ “L” độc đáo, tạo dáng sang trọng và chắc chắn, thiết kế cao, rộng với 3 mảng tách biệt rõ ràng, biển số xe có nẹp mạ crom cách điệu

Gương chiếu hậu ngoài xe chức năng chỉnh điện, gập điện (AT) và tích hợp đèn báo rẽ.

Mâm xe kích thước 16 inch và 17 inch đa chấu toát lên dáng vẽ thể thao

NỘI THẤT

Khi nói về Toyota Innova người ta sẽ nghĩ ngay đến sự rộng rãi. Thực sự trong phân khúc xe 7 chỗ dưới 1 tỷ đồng thì khó có mẫu xe nào so bì được với chiếc xe chỗ “quốc dân” Toyota Innova về độ rộng rãi.

Bởi Innova được định hình theo dòng đa dụng MPV vốn có thế mạnh chở nhiều hành khách kết hợp với đồ đạc, hàng hoá đơn giản. Trong khi các mẫu xe 7 chỗ khác đa phần thuộc dòng crossover hoặc SUV đi sâu về trải nghiệm hành trình hơn như Mitsubishi Outlander, Ford Everest… Các xe crossover/SUV này thường có cấu hình 5+2 với hàng ghế thứ 3 chỉ đóng vai ghế phụ. Còn ở Toyota Innova, mẫu xe rộng rãi ở cả 3 hàng ghế, là xe 7 chỗ thực thụ không phải cấu hình 5+2.

Bảng điều khiển trung tâm với vật liệu cao cấp tạo ấn tượng sang trọng. Vô-lăng 4 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc trên phiên bản V, còn 2 phiên bản còn lại được mạ bạc. Tích hợp nút điều khiển volume, đàm thoại rãnh tay.

Bảng đồng hồ tốc độ sử dụng công nghệ Optitron sắc nét và màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch cung cấp đầy đủ thông tin cho người dùng.

Hệ thống ghế ngồi và khoang hành lý

 

Hàng ghế đầu Toyota Innova 2023 có mặt đệm rộng, tựa lưng ghế độ ôm vừa phải, nâng đỡ khá tốt. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng chỉ được áp dụng duy nhất trên phiên bản Innova 2.0V. Các bản còn lại vẫn chỉnh tay 6 hướng. Ghế hành khách trước chỉnh tay 4 hướng.

Ở phía sau là  hàng ghế thứ 2 có 2 ghế ngồi thiết kế tách biệt, để trống ở giữa, chỉnh tay 4 hướng và có thể gập ghế. Đây là kiểu thiết kế tương tự như Kia Sedona hay Honda Odyssey, cho trải nghiệm cao cấp hơn, được hãng xe hơi Nhật gọi là “hạng doanh nhân”.

Hàng ghế thứ 3 cũng rộng, tựa đầu 3 vị trí, gập tỷ lệ 5:5. Khoảng trống duỗi chân ổn, có thể mở rộng thêm bằng cách trượt hàng ghế thứ 2 lên. Tựa lưng hàng ghế này khá tốt. Khoảng trần vẫn rất thoáng. Người cao trên 1,7m vẫn có thể ngồi thoải mái trên những chuyến đi xa. Đây vốn là ưu điểm của dòng xe MPV so với các mẫu CUV/SUV.

Ở phía cuối là Khoang hành lý  được đánh giá cao khi với dung tích đến 264 lít. Một con số nổi bật so với các mẫu xe 7 chỗ nói chung. Khoang hành lý này có thể linh động mở rộng bằng việc gập các hàng ghế sau.

AN TOÀN

Đi cùng động cơ vận hành kinh tế là những tính năng an toàn trang bị trên xe Toyota Innova 2023 , tối đa hoá sự an toàn, an tâm thoải mái trên mọi hành trình.

  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc ON/OFF chủ động,
  • Hệ thống kiểm soát lực kéoTRC hệ thông khởi hành ngang dốc HAC, đèn báo phanh khẩn cấp EBS, 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản ….

Hệ thống 7 túi khí an toàn cho tất cả các phiên bản

Dây đai an toàn 3 điểm với bộ căng đai và khóa khẩn cấp được trang bị trên tất cả các vị trí, hành khách có thể hoàn toàn yên tâm tận hưởng hành trình của mình

Tựa đầu được trang bị đệm mút dầy hơn, giúp áp sát đầu và cổ của hành khách để hạn chế tối đa chấn thương đốt sống cổ khi có va chạm xảy ra.

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc ( HAC) cũng cấp lực phanh tới các bánh xe trong 2s giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga.

Phanh trước dạng đĩa thông gió và phanh sau dạng đĩa đảm bảo lực phanh tối ưu gia tăng tính an toàn để người lái yên tâm và tự tin hơn khi điều khiển xe.

Hệ thống kiểm soát lực kéo ( TRC) giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.

Mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Innova 2023

Muốn biết xe nào tiết kiệm xăng chỉ cần nhìn vào xe chạy dịch vụ. Với số lượng “khủng” áp đảo như hiện nay cũng đủ biết Toyota Innova có hao xăng hay không. Khả năng tiết kiệm xăng của Toyota Innova không hẳn do công nghệ hay động cơ, mà chủ yếu vì “xác xe” khá nhẹ so với các mẫu xe 7 chỗ khác.

Mức tiêu hao nhiên liệu Toyota Innova 2023 (lít/100km)

Trong đô thị

Ngoài đô thị

Hỗn hợp

11,4

7,8

9,1

nếu bạn mua xe cũng để phục vụ đi lại gia đình hay xe công ty, chủ yếu cần rộng rãi, nhất là thường xuyên kết hợp chở thêm đồ đạc – hàng hoá thì trong tầm giá 700 – 800 triệu Toyota Innova là lựa chọn phù hợp.

Để được tư vấn về xe hoặc nhận được thông tin những chương trình khuyến mãi vô cùng hấp dẫn của Toyota Okayama Đà Nẵng dành cho Toyota Innova:

Liên hệ Ms Vũ Anh:  0337 739 752

Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Toyota Innova miễn phí gọi Hotline: 0337 739 752
  • Báo  giá xe oto Innova mới nhất hôm nay
  • Tư vấn mua xe Toyota Innova Miễn phí.
  • Lái thử dòng xe 4 chỗ của Toyota hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
  • Tư vấn mua Trả góp Toyota Innova hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.

Dự tính chi phí: Toyota Innova

Giá Lăn Bánh dự kiến

Giá xe750,000,000

Thuế trước bạ (10%) 75,000,000

Biển số 2,000,000

Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000

Phí đăng kiểm 340,000

Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200

Tổng phí79,437,200

Trả ngay 829,437,200

Trả góp (tối thiểu) 225,000,000

Bảng giá mang tính chất tạm tính,vui lòng gọi

Một "ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT" dành riêng đến Quý khách khi liên hệ
HOTLINE: Gọi Hotline: 0337 739 752

Thông số kỹ thuật

ĐỘNG CƠ & KHUNG XE

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4735x1830x1795
  Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) 2600x1490x1245
  Chiều dài cơ sở (mm) 2750
  Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) 1540/1540
  Khoảng sáng gầm xe (mm) 178
  Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree) 21/25
  Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.4
  Trọng lượng không tải (kg) 1755
  Trọng lượng toàn tải (kg) 2330
  Dung tích bình nhiên liệu (L) 70
Động cơ Loại động cơ 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I
  Số xy lanh 4
  Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line
  Dung tích xy lanh (cc) 1998
  Tỉ số nén 10.4
  Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/ Electronic fuel injection
  Loại nhiên liệu Xăng/Petrol
  Công suất tối đa ((KW (HP)/ vòng/phút)) 102 (137)/5600
  Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)(m) 183/4000
  Tốc độ tối đa 160
  Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
  Khả năng tăng tốc 15
Chế độ lái   Eco & power mode
Hệ thống truyền động   Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số   Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo Trước Tay đòn kép/Double wishbone
  Sau Liên kết 4 điểm với tay đòn bên/ 4 link with lateral rod
Hệ thống lái Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) Không có/Without
  Trợ lực tay lái Thủy lực/Hydraulic
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc/Alloy
  Kích thước lốp 215/55R17
  Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước Đĩa/Disc
  Sau Tang trống/Drum
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp (L/100km) 9.1
  Trong đô thị (L/100km) 11.4
  Ngoài đô thị (L/100km) 7.8

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED dạng thấu kính/ LED Projector
  Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng/ Halogen multi reflector
  Đèn chiếu sáng ban ngày Không có/Without
  Hệ thống rửa đèn Không có/Without
  Hệ thống điều khiển đèn tự động Có/With
  Hệ thống nhắc nhở đèn sáng Không có/Without
  Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động Không có/Without
  Hệ thống cân bằng góc chiếu Chỉnh tay/Manual (LS)
  Chế độ đèn chờ dẫn đường Không có/Without
Đèn báo phanh trên cao LED
Đèn sương mù Trước Có/With
Sau Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện Có/With
Chức năng gập điện Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có (LED)/With (LED)
Tích hợp đèn chào mừng Có (LED)/With (LED)
Màu Mạ crôm/Chrome plating
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi Không có/Without
Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Chức năng sấy gương Không có/Without
Chức năng chống bám nước Không có/Without
Chức năng chống chói tự động Không có/Without
Gạt mưa Trước Gián đoạn theo thời gian/Intermittent
Sau Có (liên tục)/With (Without intermittent)
Chức năng sấy kính sau Có/With
Ăng ten Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài Mạ crôm/Chrome plating
Bộ quây xe thể thao Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước Dạng sơn/Paint
Sau Paint, Chrome
Lưới tản nhiệt Trước Material + Silver paint
Sau Paint & Body color/Sơn cùng màu thân xe
Chắn bùn Không có/Without
Ống xả kép Không có/Without

NỘI THẤT

Tay lái Loại tay lái 3 chấu/3-spoke
  Chất liệu Bọc da, mạ bạc/ Leather, silver ornamentation
  Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/ Audio switch, MID, hands-free phone
  Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/ Manual tilt & telescopic
  Lẫy chuyển số Không có/Without
  Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Gương chiếu hậu trong   2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong   Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Optitron
  Đèn báo chế độ Eco Có/With
  Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With
  Chức năng báo vị trí cần số Có/With
  Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2″”)/ With (color TFT 4.2″”)
Cửa sổ trời   Không có/Without
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD cảm ứng 7″/7″ touch screen DVD
Số loa 6
Cổng kết nối AUX Có/With
Cổng kết nối USB Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói Không có/Without
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau Không có/Without
Kết nối wifi Không có/Without
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Có/With
Kết nối điện thoại thông minh Không có/Without
Kết nối HDMI Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước Tự động 2 giàn lạnh, có cửa gió tự động phía sau/Auto A/C, auto rear cooler
Hệ thống sạc không dây Không có/Without

GHẾ

Chất liệu bọc ghế Da/Leather
Ghế trước Loại ghế Thường/Normal
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Bộ nhớ vị trí Không có/Without
Chức năng thông gió Không có/Without
Chức năng sưởi Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên
Tựa tay hàng ghế sau Có/With

TIỆN NGHI

Rèm che nắng kính sau   Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau   Không có/Without
Cửa gió sau   Có/With
Hộp làm mát Có/With
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Có/With
Khóa cửa điện Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện Có, 1 chạm chống kẹt ghế lái/With, D- 1 touch jam protection
Cốp điều khiển điện Không có/Without
Hệ thống kiểm soát hành trình Không có/Without

AN NINH

Hệ thống báo động Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With

AN TOÀN CHỦ ĐỘNG

Hệ thống chống bó cứng phanh Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Có/With
Hệ thống ổn định thân xe Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp Có/With
Camera lùi Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau Có/With
Góc trước Không có/Without
Góc sau Không có/Without

AN TOÀN BỊ ĐỘNG

Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With
  Túi khí bên hông phía trước Có/With
  Túi khí rèm Có/With
  Túi khí bên hông phía sau Không có/Without
  Túi khí đầu gối người lái Có/With
  Túi khí đầu gối hành khách Không có/Without
Khung xe GOA   Có/With
Dây đai an toàn Trước 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7
Cột lái tự đổ   Có/ With
Bàn đạp phanh tự đổ   Có/ With
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ   Có/With

Tính phí trả góp xe

Số tiền vay
(% giá trị xe)
Thời hạn vay
(năm)
Contact Me on Zalo